VN520


              

狡兔死, 良狗烹

Phiên âm : jiǎo tù sǐ, liáng gǒu pēng.

Hán Việt : giảo thố tử, lương cẩu phanh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

狡兔一死, 獵犬即無所用, 將被烹食。比喻事成後殺害有功之人。《史記.卷九二.淮陰侯傳》:「狡兔死, 良狗烹;高鳥盡, 良弓藏;敵國破, 謀臣亡。」也作「狡兔死良犬烹」。


Xem tất cả...